Từ điển Thiều Chửu
攻 - công
① Ðánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công. ||② Sửa, như công kim 攻金 sửa vàng, công ngọc 攻玉 sửa ngọc, v.v. ||③ Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công. ||④ Làm. ||⑤ bền.

Từ điển Trần Văn Chánh
攻 - công
① Tấn công, đánh, công: 攻入敵陣 Đánh vào trận địa địch; ② Công kích, chỉ trích, phản đối: 攻人之短 Công kích cái sai của người, đánh vào chỗ yếu của người khác; 群起而攻之 Hùa nhau phản đối; ③ Nghiên cứu: 術業專攻 Có sự nghiên cứu chuyên về học thuật nghề nghiệp (Hàn Dũ: Sư thuyết); 專攻醫學 Chuyên nghiên cứu y học; ④ (văn) Trị liệu: 凡療瘍以五毒攻之 Nói chung trị bệnh loét phải dùng phương ngũ độc để trị (Chu lễ); ⑤ (văn) Khéo về, giỏi về (dùng như 工, bộ 工): 是攻用兵 Như thế là giỏi về việc dùng binh (Chiến quốc sách); ⑥ (văn) Chế tạo, làm, gia công: 庶民攻之,不日成之 Dân chúng đến làm (xây dựng Linh đài), chưa đầy ngày đã làm xong (Thi Kinh: Đại nhã, Linh đài); ⑦ (văn) Bền chắc: 我車旣攻 Xe ta đã sửa chắc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); ⑧ (văn) Tinh xảo: 材良而器攻 Vật liệu tốt mà đồ dùng tinh xảo (Liễu Tôn Nguyên: Thuyết xa tặng Dương Hối Chi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
攻 - công
Đem binh mà đánh — Chuyên chú làm việc — Chỉ trích lỗi lầm của người khác.


攻擊 - công kích || 攻伐 - công phạt || 攻守 - công thủ || 攻書 - công thư || 黨同攻異 - đảng đồng công dị || 夾攻 - giáp công || 火攻 - hoả công || 內攻 - nội công || 襲攻 - tập công || 進攻 - tiến công ||